Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T300116CD 2006
    ĐKCB: PM.009455 (Sẵn sàng)  
2. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Điểu Kâu.   IV. Vũ Đức Cường.
   398.209597 T300116CD 2006
    ĐKCB: PM.009377 (Sẵn sàng)  
3. Rôch, Rông bắt hồn Lêng = Rôch, Rông guăch huêng Lêng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Plang hát kể ; Tô Đông Hải s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 619tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Plang.
   398.209597 R451HRB 2006
    ĐKCB: PM.009368 (Sẵn sàng)  
4. Lêng, Kong, Mbong lấy ché voi trắng = Lông, Kong, Mbong sok yăng rveh nglang : Sử thi Mơ Nông / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 899tr., 6tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.   IV. Trương Bi.
   398.209597 L255KM 2005
    ĐKCB: PM.009197 (Sẵn sàng)  
5. Sung, Trang con Mung thăm Tiăng = Sung, Trang kon Mung khâl Tiăng : Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1487tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
  Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Mơ Nông bằng tiếng Mơ Nông nguyên bản và phần dịch văn bản tiếng Việt, kèm theo một số hình ảnh về con người, văn hoá Tây Nguyên

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Tưr.
   398.209597 S513TC 2007
    ĐKCB: PM.009175 (Sẵn sàng)  
6. Cướp chăn lêng của Jrêng, Lêng con Ôt = Pit ôi lêng jrêng, Lêng kon Ôt : Sử thi Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Glơi hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 751tr., 6tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Kâu.   III. Nguyễn Thị Hồng An.   IV. Bùi Văn Vinh.
   398.209597 C550457CL 2005
    ĐKCB: PM.009211 (Sẵn sàng)  
7. Lấy hoa bạc, hoa đồng = Sok kao prăk, kao kông : Sử thi Mơ Nông / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi, Vũ Đức Cường ; Điểu Klung hát kể ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 927tr., 6tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Điểu Kâu.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Trương Bi.
   398.209597 L126HB 2005
    ĐKCB: PM.009171 (Sẵn sàng)  
8. Kể gia phả sử thi-ot ndrong = Nkoch yau ot ndrong : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điều Mpiơih, Điểu Klưt, Điểu Kâu... ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 616tr., 4tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Mpiơih.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.8 K250GP 2006
    ĐKCB: PM.009275 (Sẵn sàng)